Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép hộp các loại từ nhiều nhà máy lớn tại Việt Nam như: Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Úc,…. Hôm nay, chúng tôi chính thức phân phối thêm sản phẩm sắt thép hộp Phú Xuân Việt. Mời quý khách hàng xem qua báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt mới nhất hôm nay. (Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính tham khảo).
Bảng báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt theo giá thị trường
Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép hộ dày mạ kẽm Phú Xuân Việt loại Đen Vuông như sau:
BÁO GIÁ SẮT thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt ĐEN VUÔNG
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
|
14×14 |
0.9 |
1.80 |
26.000 |
1.2 |
2.55 |
37.000 |
|
16×16 |
0.9 |
2.25 |
32.000 |
1.2 |
3.10 |
47.800 |
|
20×20 |
0.9 |
2.60 |
40.500 |
1.2 |
3.40 |
49.000 |
|
1.4 |
4.60 |
60.000 |
|
25×25 |
0.9 |
3.30 |
49.000 |
1.2 |
4.70 |
67.000 |
|
1.4 |
5.90 |
88.500 |
|
1.8 |
7.40 |
115.400 |
|
30×30 |
0.9 |
4.20 |
60.050 |
1.2 |
5.50 |
83.400 |
|
1.4 |
7.00 |
104.700 |
|
1.8 |
9.00 |
125.300 |
|
40×40 |
1.0 |
6.20 |
94.000 |
1.2 |
7.50 |
110.300 |
|
1.4 |
9.40 |
140.100 |
|
1.8 |
12.00 |
170.700 |
|
2.0 |
14.20 |
220.600 |
|
50×50 |
1.2 |
9.50 |
140.300 |
1.4 |
11.80 |
175.700 |
|
1.8 |
14.80 |
220.700 |
|
2.0 |
18.00 |
285.800 |
|
60×60 |
1.4 |
14.00 |
220.400 |
1.8 |
17.50 |
278.000 |
|
2.0 |
32.00 |
543.000 |
Lưu ý: Giá này chỉ mang tính tham khảo vui lòng liên hệ Hotline để có báo giá chính xác nhất
BÁO GIÁ SẮT thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt ĐEN CHỮ NHẬT
Vlxdtruongthinhphat.vn cung cấp sắt thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt loại chữ nhật đen có giá như sau:
Xem thêm: Báo giá thép ống Lê Phan Gia.
QUY CÁCH (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
13×26 |
0.9 |
2.60 |
39.600 |
1.2 |
3.40 |
50.400 |
|
20×40 |
0.9 |
4.30 |
60.200 |
1.2 |
5.50 |
81.400 |
|
1.4 |
7.00 |
101.200 |
|
25×50 |
0.9 |
5.20 |
80.100 |
1.2 |
7.20 |
110.400 |
|
1.4 |
9.10 |
140.300 |
|
30×60 |
1.8 |
11.00 |
113.540 |
0.9 |
6.00 |
99.000 |
|
1.2 |
8.50 |
130.000 |
|
1.4 |
10.40 |
154.000 |
|
1.8 |
13.20 |
195.000 |
|
2.0 |
16.80 |
280.300 |
|
30×90 |
1.2 |
11.50 |
119.000 |
40×80 |
1.2 |
11.40 |
174.000 |
1.4 |
14.00 |
210.000 |
|
1.8 |
17.50 |
270.000 |
|
2.0 |
21.50 |
350.000 |
|
50×100 |
1.2 |
14.40 |
220.000 |
1.4 |
17.80 |
270.000 |
|
1.8 |
22.00 |
335.000 |
|
2.0 |
27.00 |
400.300 |
|
60×120 |
1.4 |
22.00 |
340.000 |
1.8 |
27.00 |
415.000 |
|
2.0 |
32.00 |
540.000 |
|
100×100 |
1.2 |
– |
Liên Hệ |
1.4 |
– |
Liên Hệ |
|
1.8 |
– |
Liên Hệ |
|
2.0 |
– |
Liên Hệ |
Lưu ý: Giá này chỉ mang tính tham khảo vui lòng liên hệ Hotline để có báo giá chính xác nhất
Bảng giá sắt thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt mạ kẽm vuông
Cập nhật báo giá sắt thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt loại mạ kẽm vuông chi tiết:
Xem thêm: Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành.
QUY CÁCH (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
14×14 |
0.9 |
1.70 |
28.000 |
1.2 |
2.55 |
39.000 |
|
16×16 |
0.9 |
2.25 |
35.000 |
1.2 |
3.10 |
48.500 |
|
20×20 |
0.9 |
2.60 |
43.500 |
1.2 |
3.40 |
52.000 |
|
1.4 |
4.60 |
68.000 |
|
25×25 |
0.9 |
3.30 |
53.500 |
1.2 |
4.70 |
70.000 |
|
1.4 |
5.90 |
91.000 |
|
1.8 |
7.40 |
119.000 |
|
30×30 |
0.9 |
4.20 |
63.000 |
1.2 |
5.50 |
87.000 |
|
1.4 |
7.00 |
105.000 |
|
1.8 |
9.00 |
131.000 |
|
2.0 |
– |
Liên Hệ |
|
40×40 |
1.0 |
6.20 |
97,000 |
1.2 |
7.50 |
114.500 |
|
1.4 |
9.40 |
145.000 |
|
1.8 |
12.00 |
179.000 |
|
2.0 |
14.20 |
227.000 |
|
50×50 |
1.2 |
9.50 |
149.000 |
1.4 |
11.80 |
180.600 |
|
1.8 |
14.80 |
225.000 |
|
2.0 |
18.00 |
289.000 |
|
60×60 |
1.4 |
14.00 |
229.000 |
1.8 |
17.50 |
283.000 |
Lưu ý: Giá này chỉ mang tính tham khảo vui lòng liên hệ Hotline để có báo giá chính xác nhất
Bảng giá sắt thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt mạ kẽm chữ nhật
Giá sắt thép hộp dày mạ kẽm Phú Xuân Việt chữ nhật như sau:
QUY CÁCH (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
13×26 |
0.9 |
2.60 |
41.500 |
1.2 |
3.40 |
52.300 |
|
20×40 |
0.9 |
4.30 |
62.000 |
1.2 |
5.50 |
86.500 |
|
1.4 |
7.00 |
104.000 |
|
25×50 |
0.9 |
5.20 |
83.000 |
1.2 |
7.20 |
109.000 |
|
1.4 |
9.10 |
133.000 |
|
1.8 |
11.00 |
183.000 |
|
30×60 |
0.9 |
6.00 |
102.000 |
1.2 |
8.50 |
131.000 |
|
1.4 |
10.40 |
161.000 |
|
1.8 |
13.20 |
197.000 |
|
2.0 |
16.80 |
283.300 |
|
30×90 |
1.2 |
11.50 |
194.000 |
1.4 |
14.50 |
240.000 |
|
40×80 |
1.2 |
11.00 |
173.000 |
1.4 |
14.00 |
212.000 |
|
1.8 |
17.50 |
275.000 |
|
2.0 |
21.50 |
357.000 |
|
50×100 |
1.2 |
14.40 |
224.000 |
1.4 |
17.80 |
271.000 |
|
1.8 |
22.00 |
343.000 |
|
2.0 |
27.00 |
429.300 |
|
60×120 |
1.4 |
22.00 |
343.000 |
1.8 |
27.00 |
420.000 |
|
2.0 |
32.00 |
543.000 |
Thông tin về thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt là sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH MTV Thép Phú Xuân Việt, được đánh giá cao về chất lượng và giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều công trình xây dựng khác nhau. Các loại thép hộp phổ biến của Phú Xuân Việt bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, với bề mặt đen và mạ kẽm. Quy trình sản xuất của sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), và TCVN (Việt Nam), đảm bảo chất lượng cao và tính bền vững.
Thông số quy cách thép hộp Phú Xuân Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc lựa chọn đúng quy cách và kích thước của thép hộp là một phần quan trọng để đảm bảo sự thành công của dự án. Để giúp bạn thực hiện điều này một cách hiệu quả và dễ dàng, Bảng tra quy cách thép hộp Phú Xuân Việt đã được thiết kế và cung cấp cho các chuyên gia xây dựng, kiến trúc sư, và nhà thầu.
Xem thêm: Báo giá thép ống Hữu Liên.
Bảng tra quy cách thép hộp Phú Xuân Việt là một công cụ quan trọng giúp bạn xác định kích thước, trọng lượng, và các thông số kỹ thuật khác của các loại thép hộp mà chúng tôi cung cấp. Điều này giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình, đảm bảo tính an toàn và hiệu suất tối ưu.
QUY CÁCH (mm) |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
40×80 |
2.0 |
21.50 |
50×100 |
1.2 |
14.40 |
1.4 |
17.80 |
Các loại thép hộp Phú Xuân Việt
Phú Xuân Việt hiện đang cung cấp 4 loại thép hộp chính có thể kể đến như:
- Thép hộp đen Phú Xuân Việt: Thép hộp đen được sản xuất từ thép nguyên chất và không được mạ kẽm. Loại thép này thường có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, là lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng xây dựng. Tuy nhiên, chúng dễ bị ảnh hưởng bởi gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, do đó, cần được bảo quản và bảo vệ đúng cách.
- Thép hộp mạ kẽm Phú Xuân Việt: Thép hộp mạ kẽm được sản xuất từ thép nguyên chất và được mạ một lớp kẽm bên ngoài. Loại thép này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống gỉ sét hiệu quả. Việc mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và làm tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Thép hộp vuông Phú Xuân Việt: Thép hộp vuông có hình dạng là một hình vuông. Chúng có nhiều quy cách khác nhau, từ 10x10mm đến 150x150mm, phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
- Thép hộp chữ nhật Phú Xuân Việt: Thép hộp chữ nhật có hình dạng là một hình chữ nhật và cũng có nhiều quy cách khác nhau, từ 20x40mm đến 100x200mm. Chúng thường được sử dụng cho các công trình đòi hỏi tính chất cơ học và kết cấu đặc biệt.
Ứng dụng của thép hộp Phú Xuân Việt
Thép hộp Phú Xuân Việt là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng hiện nay. Với chất lượng tốt, độ bền cao và giá cả cạnh tranh, thép hộp Phú Xuân Việt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng.
- Kết cấu nhà xưởng: Thép hộp được sử dụng làm khung, cột, dầm để tạo nên những công trình nhà xưởng chắc chắn, bền vững.
- Kết cấu dân dụng: Thép hộp được sử dụng để làm khung cửa, lan can, cầu thang, mái che, khung nhà tiền chế…
- Hàng rào, cổng: Thép hộp được dùng để tạo nên những hàng rào, cổng chắc chắn, bảo vệ ngôi nhà.
- Giàn giáo: Thép hộp được sử dụng làm giàn giáo trong quá trình xây dựng, lắp đặt các thiết bị.\
- Cột đèn: Thép hộp được sử dụng để làm cột đèn chiếu sáng đường phố, công viên.
- Các cấu kiện khác: Thép hộp còn được sử dụng để làm các cấu kiện khác như bồn chứa, bệ máy, khung tủ…
Xem thêm: Báo giá thép ống siêu âm.
Quý khách hàng hiện có nhu cầu mua sắt thép hộp Phú Xuân Việt xin vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714 để nhận Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt chính xác nhất từ chúng tôi.