Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc chính hãng, với chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh. Sản phẩm thép ống hộp Trung Quốc là lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong thi công.
Báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc mới nhất
Trường Thịnh Phát xin cung cấp bảng báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc với mức giá cạnh tranh so với thị trường hiện nay. Các sản phẩm thép ống hộp Trung Quốc đảm bảo chất lượng vượt trội và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật cho các công trình xây dựng. Giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng và thời gian đặt hàng:
- Sắt thép hộp Trung Quốc vuông đen (12×12 – 50×50): giá từ 22.720 đến 355.788 VNĐ/cây
- Sắt thép hộp Trung Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120): dao động từ 40.800 đến 539.040 VNĐ/cây
- Sắt thép hộp Trung Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): giá từ 31.830 đến 435.900 VNĐ/cây
- Sắt thép hộp Trung Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): dao động từ 60.960 đến 690.540 VNĐ/cây
- Sắt thép ống Trung Quốc (15×2.77 – 200×10.97): giá từ 100.800 đến 4.248.450 VNĐ/cây
1/Báo giá sắt thép hộp Trung Quốc vuông đen (12×12 – 50×50)
Sắt thép ống hộp Trung Quốc vuông đen (12×12 – 50×50) được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án từ dân dụng đến công nghiệp.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8mm đến 2mm
Trường Thịnh Phát luôn có sẵn số lượng lớn sắt thép hộp vuông đen Trung Quốc, đảm bảo có nguồn cung ổn định cho các công trình lớn nhỏ với giá tốt.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 22.720 |
0,9 | 1,71 | 27.500 | |
1 | 1,92 | 32.500 | |
1,1 | 2,12 | 39.000 | |
1,2 | 2,29 | 45.250 | |
1,4 | 2,69 | 53.700 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 30.500 |
0,9 | 2,03 | 36.750 | |
1 | 2,27 | 41.500 | |
1,1 | 2,48 | 49.000 | |
1,2 | 2,73 | 57.250 | |
1,4 | 3,21 | 68.000 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 41.500 |
0,9 | 2,35 | 48.750 | |
1 | 2,63 | 55.750 | |
1,1 | 2,91 | 62.750 | |
1,2 | 3,14 | 78.500 | |
1,4 | 3,7 | 84.300 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 54.250 |
0,9 | 2,96 | 67.000 | |
1 | 3,32 | 73.000 | |
1,1 | 3,68 | 79.900 | |
1,2 | 3,99 | 89.750 | |
1,4 | 4,7 | 97.400 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 67.250 |
0,9 | 3,75 | 78.750 | |
1 | 4,2 | 90.000 | |
1,1 | 4,65 | 101.250 | |
1,2 | 5,06 | 111.500 | |
1,4 | 5,95 | 133.750 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 74.250 |
0,9 | 4,52 | 92.000 | |
1 | 5,06 | 111.500 | |
1,1 | 5,6 | 125.000 | |
1,2 | 6,12 | 138.000 | |
1,4 | 7,2 | 165.000 | |
1,8 | 9,29 | 217.250 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 80.000 |
1 | 6,81 | 95.250 | |
1,1 | 7,54 | 113.500 | |
1,2 | 8,25 | 141.250 | |
1,4 | 9,71 | 197.750 | |
1,8 | 12,55 | 268.750 | |
2 | 14 | 335.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 87.300 |
1,1 | 9,48 | 109.700 | |
1,2 | 10,38 | 153.500 | |
1,4 | 12,22 | 205.500 | |
1,8 | 15,81 | 297.200 | |
2 | 17,64 | 355.788 |
2/Báo giá sắt thép hộp Trung Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Trung Quốc là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, với lớp mạ kẽm bảo vệ giúp chống lại tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt. Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như hàng rào, lan can và các cấu trúc ngoài trời, thép hộp mạ kẽm giữ được độ bền lâu dài và duy trì vẻ đẹp cho công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.9mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
14×14
|
0,9 | 1,9 | 31.000 |
1 | 2 | 32.150 | |
1,1 | 2,4 | 38.425 | |
1,2 | 2,6 | 42.050 | |
16×16
|
0,8 | 2 | 34.450 |
0,9 | 2,2 | 35.775 | |
1 | 2,5 | 40.050 | |
1,1 | 2,7 | 41.900 | |
1,2 | 3 | 47.650 | |
20×20
|
0,8 | 2,5 | 40.050 |
0,9 | 2,8 | 45.800 | |
1 | 3,2 | 51.500 | |
1,1 | 3,5 | 56.250 | |
1,2 | 3,8 | 60.525 | |
25×25
|
0,8 | 3,1 | 49.600 |
0,9 | 3,6 | 52.675 | |
1 | 4 | 56.000 | |
1,1 | 4,4 | 58.550 | |
1,2 | 4,9 | 66.050 | |
1,4 | 5,9 | 81.400 | |
30×30
|
0,8 | 3,8 | 50.525 |
0,9 | 4,3 | 57.650 | |
1 | 4,9 | 66.050 | |
1,1 | 5,4 | 72.900 | |
1,2 | 5,9 | 81.400 | |
1,4 | 6,9 | 97.200 | |
1,8 | 8,9 | 126.050 | |
2 | 10 | 143.150 | |
40×40
|
1 | 6,6 | 91.850 |
1,1 | 7,3 | 122.300 | |
1,2 | 8 | 142.750 | |
1,4 | 10 | 175.150 | |
1,8 | 12,4 | 188.300 | |
2 | 14 | 252.050 | |
50×50
|
1 | 8,5 | 220.350 |
1,2 | 10 | 235.150 | |
1,4 | 12 | 372.600 | |
1,7 | 15,1 | 435.900 |
3/Báo giá sắt thép hộp Trung Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Đây là sản phẩm được ưa chuộng trong các công trình xây dựng yêu cầu khả năng chịu lực tốt và khả năng gia công linh hoạt. Các kích thước như 40×80 và 50×100 là sự lựa chọn phổ biến, đáp ứng tốt nhu cầu của các dự án lớn như nhà xưởng, cầu đường và các công trình công nghiệp. Sản phẩm giúp tiết kiệm chi phí thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.6mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
13×26
|
0,6 | 1,6 | 40.800 |
0,7 | 2 | 45.575 | |
0,8 | 2,3 | 52.710 | |
0,9 | 2,6 | 58.220 | |
1 | 3 | 65.060 | |
1,1 | 3,3 | 69.810 | |
1,2 | 3,6 | 74.110 | |
20×40
|
0,7 | 3,4 | 68.810 |
0,8 | 3,7 | 65.560 | |
0,9 | 4,2 | 73.630 | |
1 | 4,8 | 81.760 | |
1,1 | 5,3 | 88.410 | |
1,2 | 5,8 | 96.010 | |
1,4 | 7,1 | 102.710 | |
25×50
|
0,7 | 4 | 108.280 |
0,8 | 4,7 | 113.110 | |
0,9 | 5,4 | 121.660 | |
1 | 6 | 120.210 | |
1,1 | 6,7 | 88.760 | |
1,2 | 7,4 | 107.760 | |
1,4 | 8,8 | 139.760 | |
30×60
|
0,8 | 6,5 | 103.010 |
1 | 7,3 | 111.560 | |
1,2 | 8,1 | 122.960 | |
1,4 | 8,9 | 144.810 | |
1,8 | 10,6 | 191.360 | |
2 | 13,6 | 214.110 | |
40×80
|
1 | 10,2 | 156.210 |
1,1 | 11 | 171.410 | |
1,2 | 12 | 189.460 | |
1,4 | 14,1 | 236.010 | |
1,8 | 18,4 | 252.960 | |
2 | 20,5 | 183.760 | |
50×100
|
1 | 15,1 | 194.210 |
1,2 | 16,5 | 213.685 | |
1,4 | 18,2 | 285.220 | |
1,8 | 22,5 | 322.985 | |
2 | 24 | 252.960 | |
60×120
|
1 | 17,7 | 283.760 |
1,2 | 18,6 | 294.210 | |
1,4 | 20,4 | 363.685 | |
1,8 | 27 | 428.220 | |
2 | 30,4 | 539.040 |
4/Báo giá sắt thép hộp Trung Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Sắt thép hộp Trung Quốc chữ nhật mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, đặc biệt là những dự án công nghiệp yêu cầu sự bảo vệ lâu dài và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Lớp mạ kẽm không chỉ giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa mà còn bảo vệ kết cấu thép khỏi các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1 | 5,43 | 60.960 |
20 x 40 | 1,4 | 7,47 | 78.100 |
25 x 50 | 1,4 | 9,45 | 109.500 |
25 x 50 | 1,8 | 11,98 | 180.000 |
30 x 60 | 1,8 | 14,53 | 240.500 |
30 x 60 | 2 | 16,05 | 312.000 |
40 x 80 | 1,8 | 19,61 | 456.200 |
40 x 80 | 2 | 21,7 | 502.000 |
50 x 100 | 2 | 27,34 | 587.300 |
60 x 120 | 1,8 | 29,79 | 690.540 |
5/Báo giá sắt thép ống Trung Quốc (15×2.77 – 200×10.97)
Sắt thép ống Trung Quốc (15×2.77 – 200×10.97) được sản xuất với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp cơ khí. Với khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, sản phẩm này thường được ứng dụng trong các dự án cầu đường, nhà máy và hệ thống ống dẫn. Kích thước đa dạng của thép ống Trung Quốc mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và thi công.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0,8mm đến 2,1mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m | Đơn giá (VNĐ) |
15×2.77 | 0,8 | 1,27 | 100.800 |
15×3.73 | 0,9 | 1,62 | 129.150 |
20×2.87 | 1 | 1,69 | 135.248 |
20×3.91 | 1,1 | 2,2 | 176.062 |
25×3.38 | 1 | 2,5 | 199.260 |
25×4.55 | 1,1 | 3,24 | 258.300 |
32×3.56 | 1 | 3,39 | 271.295 |
32×4.85 | 1,1 | 4,47 | 357.725 |
40×3.68 | 1 | 4,05 | 324.113 |
40×5.08 | 1,1 | 5,41 | 432.951 |
50×3.91 | 1 | 5,44 | 435.353 |
50×5.54 | 1,1 | 7,48 | 599.060 |
65×5.16 | 1,1 | 8,63 | 690.642 |
65×7.01 | 1,2 | 11,41 | 913.119 |
80×3.18 | 1,1 | 6,72 | 537.788 |
80×3.96 | 1,2 | 8,29 | 663.432 |
80×4.78 | 1,3 | 9,92 | 793.877 |
80×5.49 | 1,4 | 11,29 | 903.515 |
80×6.35 | 1,5 | 12,93 | 1.034.762 |
80×7.14 | 1,6 | 14,4 | 1.152.403 |
100×3.18 | 1,2 | 8,71 | 697.044 |
100×3.96 | 1,3 | 10,78 | 862.611 |
100×4.78 | 1,4 | 12,91 | 1.033.161 |
100×5.56 | 1,5 | 14,91 | 1.193.217 |
100×6.02 | 1,6 | 16,07 | 1.286.050 |
125×3.96 | 1,2 | 13,41 | 1.073.175 |
125×4.78 | 1,3 | 16,09 | 1.287.651 |
125×5.56 | 1,4 | 18,61 | 1.489.322 |
125×6.55 | 1,5 | 21,77 | 1.742.209 |
125×7.14 | 1,6 | 23,62 | 1.889.362 |
125×7.92 | 1,7 | 26,05 | 2.082.929 |
125×8.74 | 1,8 | 28,57 | 2.275.610 |
125×9.52 | 1,9 | 30,94 | 2.467.067 |
150×4.78 | 1,2 | 19,27 | 1.542.139 |
150×5.56 | 1,3 | 22,31 | 1.785.425 |
150×6.35 | 1,4 | 25,36 | 2.028.610 |
150×7.11 | 1,5 | 28,26 | 2.269.692 |
150×7.92 | 1,6 | 31,32 | 2.506.714 |
150×8.74 | 1,7 | 34,39 | 2.743.502 |
150×9.52 | 1,8 | 37,28 | 2.977.145 |
150×10.97 | 1,9 | 42,56 | 3.406.435 |
200×4.78 | 1,2 | 25,26 | 2.019.708 |
200×5.16 | 1,3 | 27,22 | 2.178.363 |
200×5.56 | 1,4 | 29,28 | 2.342.319 |
200×6.35 | 1,5 | 33,31 | 2.663.033 |
200×7.04 | 1,6 | 36,81 | 2.945.831 |
200×7.92 | 1,7 | 41,24 | 3.299.454 |
200×8.18 | 1,8 | 42,55 | 3.403.728 |
200×8.74 | 1,9 | 45,34 | 3.628.380 |
200×9.52 | 2 | 49,2 | 3.932.878 |
200×10.97 | 2,1 | 53,08 | 4.248.450 |
So sánh bảng báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép ống hộp Trung Quốc trên thị trường
Sắt thép hộp Trung Quốc được thiết kế đa dạng với nhiều hình dạng và kích thước, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Các loại sản phẩm này bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống, mỗi loại đều có đặc điểm nổi bật, mang lại hiệu quả thi công tối ưu, đồng thời tiết kiệm chi phí cho các công trình.
Thép hộp vuông Trung Quốc
Thép hộp vuông Trung Quốc nổi bật với kết cấu vững chắc, thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Các loại sản phẩm gồm:
- Thép hộp vuông đen: Không mạ, thích hợp cho môi trường trong nhà và khô ráo, dễ thi công và tiết kiệm chi phí.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Với lớp mạ kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống gỉ sét, lý tưởng cho các công trình ngoài trời.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Chống ăn mòn tối đa, được sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc các khu vực có điều kiện khắc nghiệt.
Thép hộp chữ nhật Trung Quốc
Thép hộp chữ nhật Trung Quốc có tiết diện dài rộng, mang lại tính linh hoạt cao trong thiết kế và thi công. Các loại sản phẩm bao gồm:
- Thép hộp chữ nhật đen: Phù hợp với các công trình trong nhà, không tiếp xúc nhiều với các yếu tố hóa học hay thời tiết khắc nghiệt.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Giúp bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của oxy hóa, phù hợp cho các công trình ngoài trời.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Chống lại sự ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt như khu công nghiệp hay nơi có độ ẩm cao.
Thép ống Trung Quốc
Sắt thép ống Trung Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền vượt trội, sử dụng trong các dự án công nghiệp và xây dựng lớn. Các loại sản phẩm thép ống Trung Quốc bao gồm:
- Thép ống đen: Phù hợp cho các kết cấu chịu lực không yêu cầu chống gỉ, thích hợp với các công trình trong môi trường khô ráo.
- Thép ống mạ kẽm: Cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn, thích hợp cho các công trình ngoài trời.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Được thiết kế đặc biệt để chống lại sự oxy hóa trong các môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ bền lâu dài.
Tại sao nên chọn sắt thép ống hộp Trung Quốc?
Sắt thép ống hộp Trung Quốc được biết đến với chất lượng ổn định và giá thành hợp lý, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với công nghệ tiên tiến, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tính bền vững và tiết kiệm chi phí thi công.
Sắt thép ống hộp Trung Quốc có tốt không?
Sản phẩm thép ống hộp Trung Quốc nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, cùng khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho các công trình lớn. Mặc dù giá thành cạnh tranh hơn so với các thương hiệu khác, nhưng thép Trung Quốc vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Sản phẩm này rất được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào chất lượng và tính linh hoạt trong thi công.
Ứng dụng của sắt thép ống hộp Trung Quốc
Thép ống hộp Trung Quốc có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành khác nhau, nhờ vào tính bền vững và khả năng chịu lực tốt. Trong xây dựng, thép ống hộp thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, từ việc làm khung kết cấu, cột, dầm cho đến các công trình cầu đường và nhà xưởng. Đặc biệt, thép hộp Trung Quốc đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu chịu lực vững chắc, giúp tối ưu hóa không gian và nâng cao tuổi thọ công trình.
Trong ngành cơ khí, thép ống hộp Trung Quốc được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc chịu lực lớn, khung bệ đỡ và hệ thống truyền động, bảo đảm độ chính xác và độ bền trong suốt quá trình vận hành. Thép cũng có ứng dụng quan trọng trong ngành điện tử, điện lạnh, và nội thất, như tạo khung bảo vệ cho thiết bị điện tử, chịu tác động môi trường khắc nghiệt, hoặc chế tạo đồ nội thất như bàn, ghế, giá sách với thiết kế hiện đại.
Thép ống hộp Trung Quốc còn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác như hệ thống đường ống trong ngành dầu khí, hóa chất, cũng như kết cấu tạm thời trong các giàn giáo xây dựng.
Quy cách, trọng lượng sắt thép hộp Trung Quốc
Thông tin về bảng quy cách thép hộp Trung Quốc cung cấp các kích thước chuẩn và thông số kỹ thuật rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho các công trình xây dựng. Các sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn giúp tối ưu chi phí thi công.
Quy cách(mm)
|
Độ dày(mm) | Số lượng(cây/ bó) |
Trọng lượng(kg/ cây)
|
Hộp 10 x 30 | 0.7 ÷ 1.2 | 120 | 0.421 ÷ 0.699 |
Hộp 12 x 32 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.465 ÷ 1.229 |
Hộp 14 x 14 | 0.7 ÷ 1.5 | 196 | 0.289 ÷ 0.574 |
Hộp 14 x 24 | 0.7 ÷ 1.5 | 150 | 0.399 ÷ 0.809 |
Hộp 15 x 35 | 0.7 ÷ 1.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.092 |
Hộp 16 x 16 | 0.7 ÷ 1.5 | 144 | 0.333 ÷ 0.668 |
Hộp 20 x 20 | 0.7 ÷ 2.0 | 120 | 0.421 ÷ 1.103 |
Hộp 20 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.476 ÷ 1.528 |
Hộp 20 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 100 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 20 x 40 | 0.7 ÷ 3.0 | 70 | 0.641 ÷ 2.483 |
Hộp 25 x 25 | 0.7 ÷ 2.5 | 120 | 0.531 ÷ 1.724 |
Hộp 25 x 50 | 1.0 ÷ 3.5 | 48 | 1.139 ÷ 3.654 |
Hộp 30 x 30 | 0.7 ÷ 2.5 | 80 | 0.641 ÷ 2.117 |
Hộp 30 x 60 | 1.0 ÷ 3.5 | 40 | 1.375 ÷ 4.478 |
Hộp 40 x 80 | 1.1 ÷ 3.5 | 24 | 2.026 ÷ 6.127 |
Hộp 40 x 100 | 1.4 ÷ 4.0 | 24 | 3.003 ÷ 8.182 |
Hộp 50 x 50 | 1.1 ÷ 3.5 | 30 | 1.681 ÷ 5.028 |
Hộp 50 x 100 | 1.8 ÷ 4.0 | 20 | 4.115 ÷ 8.810 |
Hộp 60 x 60 | 1.2 ÷ 3.5 | 20 | 2.206 ÷ 6.127 |
Hộp 60 x 120 | 1.5 ÷ 4.0 | 15 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 75 x 75 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 3.447 ÷ 8.810 |
Hộp 90 x 90 | 1.5 ÷ 4.0 | 16 | 4.153 ÷ 10.694 |
Hộp 100 x 100 | 2.5 ÷ 4.0 | 16 | 7.612 ÷ 11.950 |
Chi tiết các tiêu chuẩn của ống thép Trung Quốc
-
Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và nội địa:
Ống thép Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106/A53, API 5L, và EN 10216, đảm bảo chất lượng cho các ứng dụng trong công nghiệp dầu khí, dẫn nhiệt và các công trình chịu áp lực cao. Ngoài ra, các tiêu chuẩn nội địa như GB/T 8162 và GB/T 8163 được áp dụng cho các ống kết cấu và dẫn lưu chất. -
Tiêu chuẩn nhập khẩu:
Để nhập khẩu ống thép từ Trung Quốc, sản phẩm cần có chứng nhận xuất xứ (C/O) theo mẫu Form E và chứng nhận chất lượng (C/Q). Các ống thép cũng phải tuân thủ kiểm tra tiêu chuẩn quốc tế và quy định của cơ quan hải quan Việt Nam để đảm bảo chất lượng sản phẩm. -
Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng:
- Kiểm tra hóa học: Đảm bảo thành phần hợp kim và các yếu tố hóa học đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đã đăng ký.
- Kiểm tra cơ tính: Đo độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng và khả năng chịu lực.
- Kiểm tra không phá hủy: Bao gồm siêu âm, thử nghiệm dòng xoáy và thử nghiệm hạt từ để kiểm tra các vết nứt tiềm ẩn.
- Thử nghiệm áp suất: Đảm bảo khả năng chịu áp lực của ống thép trong các điều kiện thực tế, tránh rủi ro khi vận hành trong môi trường khắc nghiệt.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối sắt thép ống hộp Trung Quốc chất lượng cao
Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý chính thức phân phối sắt thép ống hộp Trung Quốc – sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, nổi bật với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực mạnh mẽ và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.
Trường Thịnh Phát luôn đồng hành cùng khách hàng từ tư vấn ban đầu đến hỗ trợ sau bán hàng. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi sẽ giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất, tối ưu chi phí và nâng cao hiệu quả thi công.
Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc nhận báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát xin cảm ơn sự tin tưởng và đồng hành của quý khách hàng!